Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina)

Khám phá bản chất của Konjic, một thành phố năng động tại trung tâm Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Konjic trong Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Konjic để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Konjic.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Konjic.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Konjic. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Konjic, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Konjic hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Konjic ?

Konjic trong Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina)

Dân số nào ở Konjic ?

Trong ngày Konjic cuộc sống 15406 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Konjic ?

Trong ngày Konjic cuộc sống 7539 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Konjic ?

Tính đến hôm nay ở Konjic trực tiếp 7866 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Konjic ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Konjic Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Konjic ?

Trong ngày Konjic 576 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 280, những cậu bé - 294. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Konjic ?

Tính đến hôm nay ở Konjic 636 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 328 và những cô gái 308. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Konjic ?

Trong ngày Konjic có 773 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 396 và những cô gái - 375. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Konjic ?

Trong ngày Konjic cuộc sống 866 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 422 , những cậu bé - 443.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Konjic ?

Trong ngày Konjic 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Konjic
15,406
Nam giới
7,539
Giống cái
7,866
Độ tuổi trung bình Konjic
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,985
15-29 tuổi 2,684
30-44 tuổi 3,076
45-59 tuổi 3,197
60-74 tuổi 3,254
75-89 tuổi 1,128
90+ tuổi 62
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,018
15-29 tuổi 1,374
30-44 tuổi 1,569
45-59 tuổi 1,595
60-74 tuổi 1,508
75-89 tuổi 434
90+ tuổi 20
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 963
15-29 tuổi 1,307
30-44 tuổi 1,503
45-59 tuổi 1,598
60-74 tuổi 1,743
75-89 tuổi 690
90+ tuổi 41

BAM tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) dân số

1951 13,000
1953 13,500
1955 14,000
1957 14,500
1959 15,000
1961 15,500
1962 16,000
1964 16,500
1966 17,000
1968 17,500
1970 18,000
1973 18,500
1975 19,000
1978 19,500
1980 20,000
1983 20,500
1985 21,000
1988 21,500

Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina)

Nam giới 7,539 49%
Giống cái 7,866 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Konjic, Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 12,770 6,164 6,606 20
1951 13,007 6,289 6,717
1952 13,266 6,428 6,837
1953 13,538 6,574 6,963
1954 13,814 6,722 7,092
1955 14,089 6,868 7,221 21
1956 14,363 7,012 7,350
1957 14,635 7,154 7,480
1958 14,908 7,296 7,611
1959 15,188 7,442 7,746
1960 15,478 7,593 7,885 22
1961 15,780 7,751 8,029
1962 16,090 7,913 8,177
1963 16,399 8,074 8,325
1964 16,694 8,225 8,468
1965 16,965 8,362 8,603 22
1966 17,210 8,482 8,728
1967 17,431 8,586 8,844
1968 17,636 8,681 8,955
1969 17,838 8,774 9,063
1970 18,045 8,872 9,172 22
1971 18,259 8,975 9,284
1972 18,479 9,083 9,396
1973 18,701 9,193 9,507
1974 18,916 9,303 9,613
1975 19,122 9,410 9,711 23
1976 19,315 9,513 9,801
1977 19,497 9,613 9,884
1978 19,675 9,712 9,963
1979 19,860 9,813 10,046
1980 20,057 9,918 10,138 25
1981 20,261 10,025 10,236
1982 20,466 10,130 10,336
1983 20,671 10,233 10,438
1984 20,876 10,335 10,540
1985 21,075 10,436 10,639 27
1986 21,285 10,543 10,742
1987 21,495 10,651 10,843
1988 21,638 10,725 10,913
1989 21,630 10,719 10,911
1990 21,417 10,607 10,810 30
1991 20,966 10,369 10,596
1992 20,315 10,028 10,287
1993 19,572 9,639 9,933
1994 18,889 9,281 9,607
1995 18,373 9,013 9,360 33
1996 18,063 8,854 9,209
1997 17,927 8,787 9,140
1998 17,919 8,787 9,131
1999 17,962 8,814 9,148
2000 18,000 8,837 9,163 35
2001 18,020 8,849 9,171
2002 18,039 8,860 9,179
2003 18,052 8,867 9,185
2004 18,062 8,872 9,190
2005 18,068 8,874 9,193 37
2006 18,068 8,875 9,193
2007 18,055 8,869 9,186
2008 18,014 8,848 9,166
2009 17,927 8,804 9,122
2010 17,780 8,731 9,049 39
2011 17,568 8,624 8,943
2012 17,298 8,489 8,808
2013 16,999 8,340 8,659
2014 16,709 8,194 8,514
2015 16,455 8,067 8,387 41
2016 16,249 7,964 8,284
2017 16,082 7,880 8,201
2018 15,949 7,813 8,136
2019 15,839 7,758 8,081
2020 15,743 7,709 8,033 43
2021 15,659 7,667 7,992
2022 15,591 7,632 7,959
2023 15,533 7,603 7,930
2024 15,475 7,573 7,901
2025 15,412 7,542 7,870 45
2026 15,342 7,507 7,834
2027 15,263 7,468 7,794
2028 15,179 7,427 7,751
2029 15,091 7,384 7,707
2030 15,003 7,341 7,661 47
2031 14,914 7,298 7,616
2032 14,823 7,254 7,569
2033 14,730 7,209 7,521
2034 14,635 7,163 7,471
2035 14,538 7,117 7,421 48
2036 14,439 7,070 7,369
2037 14,339 7,022 7,317
2038 14,236 6,973 7,263
2039 14,132 6,924 7,208
2040 14,026 6,874 7,152 49
2041 13,918 6,823 7,094
2042 13,809 6,772 7,036
2043 13,698 6,721 6,977
2044 13,586 6,669 6,917
2045 13,472 6,616 6,855 50
2046 13,357 6,563 6,793
2047 13,240 6,509 6,730
2048 13,122 6,455 6,666
2049 13,003 6,401 6,602
2050 12,884 6,346 6,537 51
2051 12,764 6,292 6,472
2052 12,644 6,237 6,407
2053 12,523 6,182 6,341
2054 12,403 6,127 6,276
2055 12,284 6,072 6,212 52
2056 12,166 6,018 6,148
2057 12,048 5,963 6,084
2058 11,932 5,910 6,021
2059 11,816 5,856 5,959
2060 11,701 5,803 5,898 53
2061 11,588 5,750 5,838
2062 11,476 5,698 5,778
2063 11,365 5,646 5,719
2064 11,255 5,594 5,661
2065 11,147 5,543 5,604 54
2066 11,039 5,492 5,547
2067 10,932 5,441 5,491
2068 10,827 5,390 5,436
2069 10,722 5,340 5,381
2070 10,617 5,290 5,327 55
2071 10,514 5,240 5,273
2072 10,411 5,191 5,219
2073 10,308 5,141 5,166
2074 10,206 5,092 5,113
2075 10,105 5,043 5,061 55
2076 10,004 4,994 5,009
2077 9,904 4,946 4,958
2078 9,805 4,898 4,907
2079 9,706 4,849 4,856
2080 9,608 4,802 4,806 54
2081 9,511 4,754 4,757
2082 9,414 4,706 4,707
2083 9,319 4,659 4,659
2084 9,224 4,613 4,611
2085 9,130 4,566 4,563 54
2086 9,037 4,520 4,516
2087 8,945 4,475 4,470
2088 8,854 4,430 4,424
2089 8,765 4,385 4,379
2090 8,676 4,341 4,335 53
2091 8,590 4,298 4,291
2092 8,504 4,256 4,248
2093 8,420 4,214 4,206
2094 8,337 4,173 4,164
2095 8,256 4,133 4,123 53
2096 8,176 4,093 4,083
2097 8,098 4,054 4,043
2098 8,022 4,017 4,005
2099 7,947 3,980 3,967
2100 7,874 3,944 3,930 53