Coongulla, Australia (Úc) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Coongulla, Australia (Úc)

Khám phá bản chất của Coongulla, một thành phố năng động tại trung tâm Australia (Úc). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Coongulla trong Australia (Úc) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Coongulla để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Coongulla.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Coongulla.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Coongulla. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Coongulla, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Coongulla hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Coongulla ?

Coongulla trong Australia (Úc)

Dân số nào ở Coongulla ?

Trong ngày Coongulla cuộc sống 172 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Coongulla ?

Trong ngày Coongulla cuộc sống 85 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Coongulla ?

Tính đến hôm nay ở Coongulla trực tiếp 86 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Coongulla ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Coongulla Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Coongulla ?

Trong ngày Coongulla 10 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 5, những cậu bé - 5. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Coongulla ?

Tính đến hôm nay ở Coongulla 10 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 5 và những cô gái 5. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Coongulla ?

Trong ngày Coongulla có 10 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 5 và những cô gái - 5. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Coongulla ?

Trong ngày Coongulla cuộc sống 10 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 5 , những cậu bé - 5.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Coongulla ?

Trong ngày Coongulla 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Coongulla
172
Nam giới
85
Giống cái
86
Độ tuổi trung bình Coongulla
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 30
15-29 tuổi 30
30-44 tuổi 34
45-59 tuổi 29
60-74 tuổi 24
75-89 tuổi 12
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 15
15-29 tuổi 15
30-44 tuổi 16
45-59 tuổi 14
60-74 tuổi 11
75-89 tuổi 5
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 15
15-29 tuổi 15
30-44 tuổi 17
45-59 tuổi 15
60-74 tuổi 11
75-89 tuổi 6
90+ tuổi 0

AUD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Coongulla, Australia (Úc) dân số

1957 60
1965 70
1970 80
1978 90
1986 100
2044 200

Coongulla, Australia (Úc) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Australia (Úc) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Coongulla, Australia (Úc)

Nam giới 85 49%
Giống cái 86 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Coongulla, Australia (Úc). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Coongulla, Australia (Úc)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Coongulla, Australia (Úc)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Coongulla, Australia (Úc):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Coongulla, Australia (Úc) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Coongulla, Australia (Úc) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Coongulla, Australia (Úc) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Coongulla, Australia (Úc) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Coongulla, Australia (Úc) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Coongulla, Australia (Úc) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Coongulla, Australia (Úc) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 52 26 25 30
1951 53 27 26
1952 55 27 27
1953 56 28 27
1954 57 29 28
1955 58 29 29 30
1956 59 30 29
1957 61 31 30
1958 62 31 31
1959 64 32 31
1960 65 33 32 30
1961 66 33 33
1962 68 34 33
1963 69 34 34
1964 70 35 35
1965 72 36 35 28
1966 74 37 36
1967 76 38 37
1968 78 39 38
1969 80 40 39
1970 81 41 40 27
1971 83 41 41
1972 84 42 42
1973 85 43 42
1974 87 43 43
1975 88 44 43 28
1976 89 44 44
1977 90 45 45
1978 91 45 45
1979 92 46 46
1980 93 46 46 29
1981 94 47 47
1982 95 47 48
1983 97 48 48
1984 98 49 49
1985 100 50 50 31
1986 101 50 51
1987 103 51 51
1988 105 52 52
1989 107 53 53
1990 108 54 54 32
1991 110 54 55
1992 111 55 55
1993 112 56 56
1994 113 56 57
1995 115 57 57 34
1996 116 57 58
1997 117 58 59
1998 118 59 59
1999 120 59 60
2000 121 60 60 35
2001 122 61 61
2002 124 61 62
2003 125 62 62
2004 127 63 63
2005 129 64 64 37
2006 131 65 65
2007 133 66 67
2008 136 68 68
2009 139 69 69
2010 141 70 70 37
2011 144 72 72
2012 146 73 73
2013 148 74 74
2014 151 75 75
2015 153 76 76 37
2016 155 77 77
2017 157 78 79
2018 159 79 80
2019 161 80 80
2020 163 81 81 38
2021 165 82 82
2022 166 83 83
2023 168 83 84
2024 170 84 85
2025 172 85 86 39
2026 173 86 87
2027 175 87 88
2028 177 88 89
2029 178 88 89
2030 180 89 90 40
2031 182 90 91
2032 183 91 92
2033 185 92 93
2034 186 92 93
2035 188 93 94 41
2036 189 94 95
2037 191 94 96
2038 192 95 97
2039 194 96 97
2040 195 97 98 41
2041 197 97 99
2042 198 98 100
2043 200 99 100
2044 201 99 101
2045 202 100 102 41
2046 204 101 102
2047 205 102 103
2048 207 102 104
2049 208 103 105
2050 210 104 105 42
2051 211 104 106
2052 212 105 107
2053 214 106 107
2054 215 107 108
2055 217 107 109 42
2056 218 108 110
2057 219 109 110
2058 221 109 111
2059 222 110 112
2060 223 111 112 43
2061 225 111 113
2062 226 112 113
2063 227 113 114
2064 228 113 115
2065 230 114 115 43
2066 231 114 116
2067 232 115 117
2068 234 116 117
2069 235 116 118
2070 236 117 119 44
2071 237 118 119
2072 239 118 120
2073 240 119 121
2074 241 119 121
2075 242 120 122 44
2076 244 121 122
2077 245 121 123
2078 246 122 124
2079 247 123 124
2080 249 123 125 44
2081 250 124 125
2082 251 124 126
2083 252 125 127
2084 253 126 127
2085 255 126 128 45
2086 256 127 129
2087 257 128 129
2088 258 128 130
2089 260 129 130
2090 261 129 131 45
2091 262 130 132
2092 264 131 132
2093 265 131 133
2094 266 132 134
2095 268 133 134 45
2096 269 133 135
2097 270 134 136
2098 271 135 136
2099 273 135 137
2100 274 136 138 46