Bogan, Australia (Úc) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bogan, Australia (Úc)

Khám phá bản chất của Bogan, một thành phố năng động tại trung tâm Australia (Úc). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bogan trong Australia (Úc) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bogan để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bogan.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bogan.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bogan. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bogan, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bogan hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bogan ?

Bogan trong Australia (Úc)

Dân số nào ở Bogan ?

Trong ngày Bogan cuộc sống 3268 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bogan ?

Trong ngày Bogan cuộc sống 1626 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bogan ?

Tính đến hôm nay ở Bogan trực tiếp 1641 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bogan ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bogan Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bogan ?

Trong ngày Bogan 199 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 96, những cậu bé - 101. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bogan ?

Tính đến hôm nay ở Bogan 209 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 107 và những cô gái 101. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bogan ?

Trong ngày Bogan có 207 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 106 và những cô gái - 101. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bogan ?

Trong ngày Bogan cuộc sống 205 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 100 , những cậu bé - 104.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bogan ?

Trong ngày Bogan 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Bogan
3,268
Nam giới
1,626
Giống cái
1,641
Độ tuổi trung bình Bogan
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 615
15-29 tuổi 604
30-44 tuổi 684
45-59 tuổi 587
60-74 tuổi 491
75-89 tuổi 243
90+ tuổi 27
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 314
15-29 tuổi 306
30-44 tuổi 343
45-59 tuổi 289
60-74 tuổi 238
75-89 tuổi 112
90+ tuổi 9
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 298
15-29 tuổi 296
30-44 tuổi 339
45-59 tuổi 296
60-74 tuổi 251
75-89 tuổi 129
90+ tuổi 17

AUD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bogan, Australia (Úc) dân số

1951 1,000
1989 2,000
2018 3,000
2051 4,000
2092 5,000

Bogan, Australia (Úc) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Australia (Úc) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bogan, Australia (Úc)

Nam giới 1,626 50%
Giống cái 1,641 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bogan, Australia (Úc). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bogan, Australia (Úc)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bogan, Australia (Úc)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bogan, Australia (Úc):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bogan, Australia (Úc) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bogan, Australia (Úc) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bogan, Australia (Úc) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bogan, Australia (Úc) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bogan, Australia (Úc) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bogan, Australia (Úc) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bogan, Australia (Úc) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 993 500 492 30
1951 1,020 515 505
1952 1,044 527 516
1953 1,067 539 527
1954 1,090 551 538
1955 1,113 563 550 30
1956 1,138 575 562
1957 1,165 588 576
1958 1,191 602 589
1959 1,218 615 603
1960 1,244 628 616 30
1961 1,269 640 628
1962 1,293 652 641
1963 1,317 664 653
1964 1,344 677 667
1965 1,374 691 682 28
1966 1,408 708 699
1967 1,446 727 718
1968 1,484 746 738
1969 1,521 764 756
1970 1,554 781 773 27
1971 1,583 795 788
1972 1,609 807 801
1973 1,632 819 813
1974 1,653 829 824
1975 1,673 838 834 28
1976 1,693 847 845
1977 1,712 856 855
1978 1,731 865 866
1979 1,751 874 877
1980 1,772 884 888 29
1981 1,795 895 899
1982 1,820 908 912
1983 1,846 921 925
1984 1,874 935 938
1985 1,903 949 953 31
1986 1,934 965 968
1987 1,966 981 985
1988 1,999 997 1,001
1989 2,031 1,012 1,018
1990 2,061 1,027 1,033 32
1991 2,088 1,040 1,048
1992 2,114 1,053 1,061
1993 2,139 1,064 1,074
1994 2,162 1,076 1,086
1995 2,186 1,087 1,098 34
1996 2,210 1,099 1,110
1997 2,234 1,112 1,121
1998 2,258 1,125 1,133
1999 2,283 1,138 1,144
2000 2,307 1,151 1,156 35
2001 2,332 1,163 1,168
2002 2,357 1,176 1,181
2003 2,384 1,189 1,194
2004 2,415 1,205 1,210
2005 2,452 1,223 1,228 37
2006 2,494 1,245 1,248
2007 2,541 1,269 1,271
2008 2,592 1,295 1,296
2009 2,643 1,321 1,321
2010 2,692 1,346 1,345 37
2011 2,738 1,369 1,369
2012 2,783 1,390 1,393
2013 2,825 1,410 1,415
2014 2,867 1,429 1,437
2015 2,908 1,449 1,459 37
2016 2,948 1,468 1,479
2017 2,987 1,487 1,499
2018 3,025 1,506 1,518
2019 3,062 1,525 1,537
2020 3,098 1,543 1,555 38
2021 3,133 1,560 1,573
2022 3,167 1,577 1,590
2023 3,201 1,593 1,607
2024 3,233 1,609 1,624
2025 3,266 1,625 1,640 39
2026 3,298 1,641 1,657
2027 3,330 1,656 1,673
2028 3,361 1,672 1,689
2029 3,393 1,687 1,705
2030 3,424 1,702 1,721 40
2031 3,454 1,717 1,737
2032 3,484 1,731 1,753
2033 3,514 1,746 1,768
2034 3,544 1,760 1,783
2035 3,573 1,775 1,798 41
2036 3,602 1,788 1,813
2037 3,631 1,802 1,828
2038 3,659 1,816 1,842
2039 3,687 1,830 1,857
2040 3,715 1,843 1,871 41
2041 3,742 1,857 1,885
2042 3,770 1,870 1,899
2043 3,797 1,884 1,913
2044 3,825 1,897 1,927
2045 3,852 1,911 1,941 41
2046 3,879 1,924 1,954
2047 3,906 1,938 1,968
2048 3,933 1,951 1,982
2049 3,960 1,964 1,995
2050 3,987 1,978 2,009 42
2051 4,014 1,991 2,022
2052 4,040 2,004 2,035
2053 4,067 2,018 2,049
2054 4,093 2,031 2,062
2055 4,119 2,044 2,075 42
2056 4,145 2,057 2,088
2057 4,170 2,070 2,100
2058 4,196 2,082 2,113
2059 4,221 2,095 2,126
2060 4,247 2,108 2,138 43
2061 4,272 2,120 2,151
2062 4,296 2,133 2,163
2063 4,321 2,145 2,176
2064 4,346 2,157 2,188
2065 4,370 2,169 2,200 43
2066 4,394 2,182 2,212
2067 4,419 2,194 2,225
2068 4,443 2,206 2,237
2069 4,467 2,218 2,249
2070 4,491 2,230 2,261 44
2071 4,515 2,241 2,273
2072 4,539 2,253 2,285
2073 4,562 2,265 2,297
2074 4,586 2,277 2,309
2075 4,610 2,289 2,321 44
2076 4,633 2,300 2,332
2077 4,656 2,312 2,344
2078 4,680 2,324 2,356
2079 4,703 2,335 2,367
2080 4,726 2,347 2,379 44
2081 4,750 2,358 2,391
2082 4,773 2,370 2,402
2083 4,797 2,382 2,414
2084 4,820 2,394 2,426
2085 4,844 2,406 2,438 45
2086 4,867 2,417 2,449
2087 4,891 2,429 2,461
2088 4,915 2,442 2,473
2089 4,940 2,454 2,485
2090 4,964 2,466 2,498 45
2091 4,989 2,478 2,510
2092 5,013 2,490 2,522
2093 5,038 2,503 2,535
2094 5,063 2,515 2,547
2095 5,087 2,527 2,560 45
2096 5,112 2,540 2,572
2097 5,137 2,552 2,585
2098 5,161 2,564 2,597
2099 5,186 2,576 2,609
2100 5,210 2,588 2,621 46