Rochester, Australia (Úc) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Rochester, Australia (Úc)

Khám phá bản chất của Rochester, một thành phố năng động tại trung tâm Australia (Úc). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Rochester trong Australia (Úc) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Rochester để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Rochester.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Rochester.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Rochester. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Rochester, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Rochester hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Rochester ?

Rochester trong Australia (Úc)

Dân số nào ở Rochester ?

Trong ngày Rochester cuộc sống 3197 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Rochester ?

Trong ngày Rochester cuộc sống 1591 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Rochester ?

Tính đến hôm nay ở Rochester trực tiếp 1606 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Rochester ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Rochester Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Rochester ?

Trong ngày Rochester 195 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 94, những cậu bé - 99. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Rochester ?

Tính đến hôm nay ở Rochester 205 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 104 và những cô gái 99. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Rochester ?

Trong ngày Rochester có 203 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 103 và những cô gái - 99. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Rochester ?

Trong ngày Rochester cuộc sống 201 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 98 , những cậu bé - 102.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Rochester ?

Trong ngày Rochester 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Rochester
3,197
Nam giới
1,591
Giống cái
1,606
Độ tuổi trung bình Rochester
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 603
15-29 tuổi 591
30-44 tuổi 669
45-59 tuổi 574
60-74 tuổi 481
75-89 tuổi 237
90+ tuổi 25
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 306
15-29 tuổi 299
30-44 tuổi 336
45-59 tuổi 283
60-74 tuổi 234
75-89 tuổi 110
90+ tuổi 8
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 292
15-29 tuổi 290
30-44 tuổi 331
45-59 tuổi 290
60-74 tuổi 247
75-89 tuổi 127
90+ tuổi 16

AUD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Rochester, Australia (Úc) dân số

1952 1,000
1990 2,000
2020 3,000
2054 4,000
2096 5,000

Rochester, Australia (Úc) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Australia (Úc) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Rochester, Australia (Úc)

Nam giới 1,591 50%
Giống cái 1,606 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Rochester, Australia (Úc). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Rochester, Australia (Úc)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Rochester, Australia (Úc)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Rochester, Australia (Úc):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Rochester, Australia (Úc) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Rochester, Australia (Úc) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Rochester, Australia (Úc) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Rochester, Australia (Úc) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Rochester, Australia (Úc) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Rochester, Australia (Úc) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Rochester, Australia (Úc) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 972 489 482 30
1951 998 503 494
1952 1,021 516 505
1953 1,043 527 516
1954 1,066 539 527
1955 1,089 551 538 30
1956 1,114 563 550
1957 1,139 576 563
1958 1,166 589 576
1959 1,192 602 589
1960 1,217 614 602 30
1961 1,241 626 615
1962 1,265 637 627
1963 1,289 649 639
1964 1,315 662 652
1965 1,344 676 667 28
1966 1,378 693 684
1967 1,414 711 703
1968 1,452 730 721
1969 1,488 748 740
1970 1,520 764 756 27
1971 1,549 778 771
1972 1,574 790 783
1973 1,596 801 795
1974 1,617 811 806
1975 1,637 820 816 28
1976 1,656 829 827
1977 1,675 837 837
1978 1,693 846 847
1979 1,713 855 858
1980 1,734 865 868 29
1981 1,756 876 880
1982 1,780 888 892
1983 1,806 901 905
1984 1,833 914 918
1985 1,862 929 932 31
1986 1,892 944 947
1987 1,923 959 963
1988 1,955 975 980
1989 1,986 990 996
1990 2,016 1,005 1,011 32
1991 2,043 1,018 1,025
1992 2,068 1,030 1,038
1993 2,092 1,041 1,051
1994 2,115 1,052 1,063
1995 2,138 1,064 1,074 34
1996 2,162 1,075 1,086
1997 2,185 1,088 1,097
1998 2,209 1,100 1,108
1999 2,233 1,113 1,119
2000 2,257 1,126 1,131 35
2001 2,281 1,138 1,143
2002 2,306 1,150 1,155
2003 2,332 1,163 1,168
2004 2,363 1,179 1,184
2005 2,398 1,197 1,201 37
2006 2,440 1,218 1,221
2007 2,486 1,242 1,244
2008 2,535 1,267 1,268
2009 2,585 1,293 1,292
2010 2,633 1,317 1,316 37
2011 2,679 1,339 1,339
2012 2,722 1,359 1,362
2013 2,764 1,379 1,384
2014 2,805 1,398 1,406
2015 2,845 1,417 1,427 37
2016 2,884 1,436 1,447
2017 2,922 1,455 1,467
2018 2,959 1,473 1,485
2019 2,996 1,492 1,504
2020 3,031 1,509 1,521 38
2021 3,065 1,526 1,539
2022 3,098 1,542 1,555
2023 3,131 1,559 1,572
2024 3,163 1,574 1,588
2025 3,195 1,590 1,605 39
2026 3,226 1,605 1,621
2027 3,257 1,620 1,637
2028 3,288 1,635 1,652
2029 3,319 1,650 1,668
2030 3,349 1,665 1,684 40
2031 3,379 1,679 1,699
2032 3,409 1,694 1,714
2033 3,438 1,708 1,730
2034 3,467 1,722 1,744
2035 3,496 1,736 1,759 41
2036 3,524 1,750 1,774
2037 3,552 1,763 1,788
2038 3,579 1,777 1,802
2039 3,607 1,790 1,816
2040 3,634 1,803 1,830 41
2041 3,661 1,816 1,844
2042 3,688 1,830 1,858
2043 3,715 1,843 1,871
2044 3,741 1,856 1,885
2045 3,768 1,869 1,899 41
2046 3,795 1,882 1,912
2047 3,821 1,895 1,925
2048 3,848 1,909 1,939
2049 3,874 1,922 1,952
2050 3,900 1,935 1,965 42
2051 3,926 1,948 1,978
2052 3,952 1,961 1,991
2053 3,978 1,974 2,004
2054 4,004 1,987 2,017
2055 4,029 1,999 2,030 42
2056 4,055 2,012 2,042
2057 4,080 2,025 2,055
2058 4,105 2,037 2,067
2059 4,130 2,049 2,080
2060 4,154 2,062 2,092 43
2061 4,179 2,074 2,104
2062 4,203 2,086 2,116
2063 4,227 2,098 2,128
2064 4,251 2,110 2,140
2065 4,275 2,122 2,152 43
2066 4,299 2,134 2,164
2067 4,323 2,146 2,176
2068 4,346 2,158 2,188
2069 4,370 2,169 2,200
2070 4,393 2,181 2,212 44
2071 4,417 2,193 2,223
2072 4,440 2,204 2,235
2073 4,463 2,216 2,247
2074 4,486 2,227 2,258
2075 4,509 2,239 2,270 44
2076 4,532 2,250 2,282
2077 4,555 2,262 2,293
2078 4,578 2,273 2,305
2079 4,601 2,284 2,316
2080 4,624 2,296 2,327 44
2081 4,647 2,307 2,339
2082 4,669 2,319 2,350
2083 4,692 2,330 2,362
2084 4,715 2,342 2,373
2085 4,738 2,353 2,385 45
2086 4,762 2,365 2,396
2087 4,785 2,377 2,408
2088 4,809 2,389 2,420
2089 4,832 2,400 2,431
2090 4,856 2,412 2,443 45
2091 4,880 2,424 2,455
2092 4,904 2,436 2,467
2093 4,928 2,448 2,480
2094 4,953 2,460 2,492
2095 4,977 2,472 2,504 45
2096 5,001 2,484 2,516
2097 5,025 2,496 2,528
2098 5,049 2,508 2,540
2099 5,073 2,520 2,553
2100 5,097 2,532 2,564 46