Stanhope, Australia (Úc) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Stanhope, Australia (Úc)

Khám phá bản chất của Stanhope, một thành phố năng động tại trung tâm Australia (Úc). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Stanhope trong Australia (Úc) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Stanhope để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Stanhope.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Stanhope.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Stanhope. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Stanhope, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Stanhope hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Stanhope ?

Stanhope trong Australia (Úc)

Dân số nào ở Stanhope ?

Trong ngày Stanhope cuộc sống 873 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Stanhope ?

Trong ngày Stanhope cuộc sống 434 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Stanhope ?

Tính đến hôm nay ở Stanhope trực tiếp 438 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Stanhope ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Stanhope Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Stanhope ?

Trong ngày Stanhope 53 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 25, những cậu bé - 27. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Stanhope ?

Tính đến hôm nay ở Stanhope 55 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 28 và những cô gái 27. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Stanhope ?

Trong ngày Stanhope có 55 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 28 và những cô gái - 27. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Stanhope ?

Trong ngày Stanhope cuộc sống 54 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 26 , những cậu bé - 28.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Stanhope ?

Trong ngày Stanhope 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Stanhope
873
Nam giới
434
Giống cái
438
Độ tuổi trung bình Stanhope
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 163
15-29 tuổi 160
30-44 tuổi 181
45-59 tuổi 156
60-74 tuổi 131
75-89 tuổi 64
90+ tuổi 6
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 83
15-29 tuổi 81
30-44 tuổi 90
45-59 tuổi 76
60-74 tuổi 63
75-89 tuổi 29
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 79
15-29 tuổi 77
30-44 tuổi 88
45-59 tuổi 77
60-74 tuổi 66
75-89 tuổi 33
90+ tuổi 4

AUD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Stanhope, Australia (Úc) dân số

1956 300
1969 400
1984 500
1998 600
2009 700
2018 800
2029 900
2042 1,000

Stanhope, Australia (Úc) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Australia (Úc) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Stanhope, Australia (Úc)

Nam giới 434 50%
Giống cái 438 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Stanhope, Australia (Úc). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Stanhope, Australia (Úc)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Stanhope, Australia (Úc)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Stanhope, Australia (Úc):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Stanhope, Australia (Úc) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Stanhope, Australia (Úc) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Stanhope, Australia (Úc) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Stanhope, Australia (Úc) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Stanhope, Australia (Úc) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Stanhope, Australia (Úc) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Stanhope, Australia (Úc) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 265 133 131 30
1951 272 137 135
1952 279 141 138
1953 285 144 141
1954 291 147 144
1955 297 150 147 30
1956 304 153 150
1957 311 157 154
1958 318 161 157
1959 325 164 161
1960 332 168 164 30
1961 339 171 168
1962 345 174 171
1963 352 177 174
1964 359 181 178
1965 367 185 182 28
1966 376 189 187
1967 386 194 192
1968 396 199 197
1969 406 204 202
1970 415 208 206 27
1971 423 212 210
1972 430 216 214
1973 436 218 217
1974 442 221 220
1975 447 224 223 28
1976 452 226 226
1977 457 229 228
1978 462 231 231
1979 468 233 234
1980 473 236 237 29
1981 480 239 240
1982 486 242 243
1983 493 246 247
1984 501 250 251
1985 508 253 254 31
1986 517 258 259
1987 525 262 263
1988 534 266 267
1989 543 270 272
1990 551 274 276 32
1991 558 278 280
1992 565 281 283
1993 571 284 287
1994 578 287 290
1995 584 290 293 34
1996 590 294 296
1997 597 297 299
1998 603 300 302
1999 610 304 306
2000 617 307 309 35
2001 623 311 312
2002 630 314 315
2003 637 318 319
2004 645 322 323
2005 655 327 328 37
2006 666 332 333
2007 679 339 340
2008 693 346 346
2009 706 353 353
2010 719 359 359 37
2011 732 366 366
2012 744 371 372
2013 755 377 378
2014 766 382 384
2015 777 387 390 37
2016 788 392 395
2017 798 397 400
2018 808 402 406
2019 818 407 411
2020 828 412 415 38
2021 837 417 420
2022 846 421 425
2023 855 426 429
2024 864 430 434
2025 873 434 438 39
2026 881 438 443
2027 890 442 447
2028 898 447 451
2029 907 451 456
2030 915 455 460 40
2031 923 459 464
2032 931 463 468
2033 939 466 472
2034 947 470 476
2035 955 474 480 41
2036 963 478 484
2037 970 482 488
2038 978 485 492
2039 985 489 496
2040 993 492 500 41
2041 1,000 496 504
2042 1,008 500 507
2043 1,015 503 511
2044 1,022 507 515
2045 1,030 510 519 41
2046 1,037 514 522
2047 1,044 518 526
2048 1,051 521 529
2049 1,058 525 533
2050 1,066 528 537 42
2051 1,073 532 540
2052 1,080 536 544
2053 1,087 539 547
2054 1,094 543 551
2055 1,101 546 554 42
2056 1,108 550 558
2057 1,115 553 561
2058 1,122 556 565
2059 1,128 560 568
2060 1,135 563 571 43
2061 1,142 566 575
2062 1,148 570 578
2063 1,155 573 581
2064 1,162 576 585
2065 1,168 580 588 43
2066 1,175 583 591
2067 1,181 586 594
2068 1,188 589 598
2069 1,194 593 601
2070 1,200 596 604 44
2071 1,207 599 607
2072 1,213 602 611
2073 1,219 605 614
2074 1,226 608 617
2075 1,232 612 620 44
2076 1,238 615 623
2077 1,245 618 626
2078 1,251 621 630
2079 1,257 624 633
2080 1,263 627 636 44
2081 1,270 630 639
2082 1,276 633 642
2083 1,282 636 645
2084 1,288 640 648
2085 1,295 643 651 45
2086 1,301 646 655
2087 1,307 649 658
2088 1,314 652 661
2089 1,320 656 664
2090 1,327 659 667 45
2091 1,333 662 671
2092 1,340 666 674
2093 1,347 669 677
2094 1,353 672 681
2095 1,360 675 684 45
2096 1,366 679 687
2097 1,373 682 691
2098 1,380 685 694
2099 1,386 688 697
2100 1,393 692 701 46