Reinbach, Áo — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Reinbach, Áo

Khám phá bản chất của Reinbach, một thành phố năng động tại trung tâm Áo. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Reinbach trong Áo vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Reinbach để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Reinbach.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Reinbach.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Reinbach. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Reinbach, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Reinbach hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Reinbach ?

Reinbach trong Áo

Dân số nào ở Reinbach ?

Trong ngày Reinbach cuộc sống 2318 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Reinbach ?

Trong ngày Reinbach cuộc sống 1146 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Reinbach ?

Tính đến hôm nay ở Reinbach trực tiếp 1172 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Reinbach ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Reinbach Là 44 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Reinbach ?

Trong ngày Reinbach 114 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 55, những cậu bé - 58. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Reinbach ?

Tính đến hôm nay ở Reinbach 115 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 59 và những cô gái 56. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Reinbach ?

Trong ngày Reinbach có 109 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 56 và những cô gái - 52. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Reinbach ?

Trong ngày Reinbach cuộc sống 109 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 53 , những cậu bé - 56.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Reinbach ?

Trong ngày Reinbach 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Reinbach
2,318
Nam giới
1,146
Giống cái
1,172
Độ tuổi trung bình Reinbach
44
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 338
15-29 tuổi 359
30-44 tuổi 476
45-59 tuổi 475
60-74 tuổi 419
75-89 tuổi 214
90+ tuổi 21
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 173
15-29 tuổi 184
30-44 tuổi 241
45-59 tuổi 236
60-74 tuổi 202
75-89 tuổi 91
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 163
15-29 tuổi 172
30-44 tuổi 232
45-59 tuổi 236
60-74 tuổi 216
75-89 tuổi 122
90+ tuổi 14

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Reinbach, Áo dân số

1961 1,800
1965 1,850
1969 1,900
1989 1,950
1993 2,000
2000 2,050
2005 2,100
2011 2,150
2015 2,200
2018 2,250
2021 2,300

Reinbach, Áo dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Áo dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Reinbach, Áo

Nam giới 1,146 49%
Giống cái 1,172 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Reinbach, Áo. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Reinbach, Áo?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Reinbach, Áo

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Reinbach, Áo:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Reinbach, Áo statistic;
  • Ngân hàng thế giới Reinbach, Áo statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Reinbach, Áo statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Reinbach, Áo chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Reinbach, Áo dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Reinbach, Áo dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Reinbach, Áo cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,766 819 946 36
1951 1,765 819 945
1952 1,765 819 945
1953 1,766 820 945
1954 1,768 821 946
1955 1,770 823 947 35
1956 1,774 824 949
1957 1,778 827 951
1958 1,784 830 954
1959 1,791 834 957
1960 1,800 838 961 35
1961 1,810 844 966
1962 1,822 850 972
1963 1,835 856 978
1964 1,847 863 984
1965 1,860 869 990 35
1966 1,872 876 996
1967 1,883 882 1,001
1968 1,894 888 1,006
1969 1,904 893 1,010
1970 1,914 899 1,015 34
1971 1,922 903 1,018
1972 1,930 908 1,022
1973 1,937 912 1,025
1974 1,942 915 1,026
1975 1,945 917 1,027 34
1976 1,945 918 1,027
1977 1,944 918 1,026
1978 1,942 917 1,024
1979 1,939 917 1,022
1980 1,937 916 1,020 35
1981 1,936 917 1,019
1982 1,935 917 1,018
1983 1,936 918 1,017
1984 1,937 920 1,017
1985 1,939 921 1,017 36
1986 1,941 924 1,017
1987 1,945 926 1,018
1988 1,950 930 1,020
1989 1,957 934 1,022
1990 1,966 940 1,026 36
1991 1,979 948 1,030
1992 1,994 957 1,036
1993 2,009 966 1,043
1994 2,023 975 1,048
1995 2,034 982 1,052 36
1996 2,041 986 1,054
1997 2,045 990 1,055
1998 2,047 992 1,055
1999 2,050 994 1,055
2000 2,054 997 1,057 38
2001 2,062 1,001 1,060
2002 2,071 1,006 1,065
2003 2,082 1,011 1,070
2004 2,092 1,016 1,075
2005 2,101 1,021 1,080 40
2006 2,109 1,026 1,083
2007 2,117 1,029 1,087
2008 2,124 1,033 1,090
2009 2,132 1,038 1,093
2010 2,141 1,043 1,097 42
2011 2,152 1,049 1,102
2012 2,165 1,056 1,108
2013 2,178 1,064 1,114
2014 2,193 1,072 1,121
2015 2,210 1,081 1,128 43
2016 2,227 1,092 1,135
2017 2,246 1,102 1,143
2018 2,264 1,113 1,150
2019 2,280 1,122 1,157
2020 2,293 1,130 1,162 43
2021 2,302 1,136 1,166
2022 2,308 1,139 1,169
2023 2,312 1,142 1,170
2024 2,315 1,144 1,171
2025 2,318 1,146 1,172 44
2026 2,322 1,148 1,173
2027 2,326 1,150 1,175
2028 2,329 1,153 1,176
2029 2,333 1,155 1,178
2030 2,336 1,157 1,179 46
2031 2,339 1,159 1,180
2032 2,341 1,160 1,180
2033 2,343 1,161 1,181
2034 2,344 1,162 1,182
2035 2,345 1,163 1,182 47
2036 2,346 1,164 1,182
2037 2,346 1,164 1,182
2038 2,346 1,164 1,182
2039 2,346 1,164 1,181
2040 2,345 1,164 1,181 48
2041 2,345 1,164 1,180
2042 2,343 1,164 1,179
2043 2,342 1,163 1,178
2044 2,340 1,162 1,177
2045 2,338 1,161 1,176 49
2046 2,336 1,161 1,175
2047 2,334 1,159 1,174
2048 2,331 1,158 1,172
2049 2,328 1,157 1,171
2050 2,325 1,155 1,169 49
2051 2,321 1,154 1,167
2052 2,318 1,152 1,165
2053 2,314 1,150 1,163
2054 2,310 1,149 1,161
2055 2,306 1,147 1,158 49
2056 2,302 1,145 1,156
2057 2,298 1,143 1,154
2058 2,294 1,142 1,151
2059 2,289 1,140 1,149
2060 2,285 1,138 1,147 49
2061 2,282 1,136 1,145
2062 2,278 1,135 1,142
2063 2,274 1,133 1,140
2064 2,271 1,132 1,138
2065 2,267 1,130 1,136 48
2066 2,264 1,129 1,134
2067 2,261 1,128 1,133
2068 2,258 1,126 1,131
2069 2,255 1,125 1,129
2070 2,252 1,124 1,128 49
2071 2,249 1,122 1,126
2072 2,246 1,121 1,125
2073 2,243 1,120 1,123
2074 2,240 1,118 1,121
2075 2,237 1,117 1,120 49
2076 2,234 1,116 1,118
2077 2,231 1,114 1,117
2078 2,228 1,113 1,115
2079 2,225 1,111 1,114
2080 2,223 1,110 1,112 49
2081 2,220 1,108 1,111
2082 2,217 1,107 1,109
2083 2,214 1,106 1,108
2084 2,212 1,105 1,107
2085 2,210 1,104 1,105 49
2086 2,208 1,103 1,104
2087 2,206 1,102 1,104
2088 2,205 1,102 1,103
2089 2,204 1,101 1,102
2090 2,203 1,101 1,102 48
2091 2,203 1,101 1,101
2092 2,203 1,101 1,101
2093 2,203 1,101 1,101
2094 2,203 1,101 1,101
2095 2,204 1,101 1,102 48
2096 2,204 1,102 1,102
2097 2,205 1,102 1,103
2098 2,207 1,103 1,103
2099 2,208 1,104 1,104
2100 2,209 1,104 1,104 49