Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Piquillín, Á Căn Đình (Argentina)

Khám phá bản chất của Piquillín, một thành phố năng động tại trung tâm Á Căn Đình (Argentina). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Piquillín trong Á Căn Đình (Argentina) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Piquillín để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Piquillín.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Piquillín.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Piquillín. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Piquillín, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Piquillín hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Piquillín ?

Piquillín trong Á Căn Đình (Argentina)

Dân số nào ở Piquillín ?

Trong ngày Piquillín cuộc sống 1240 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Piquillín ?

Trong ngày Piquillín cuộc sống 606 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Piquillín ?

Tính đến hôm nay ở Piquillín trực tiếp 634 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Piquillín ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Piquillín Là 33 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Piquillín ?

Trong ngày Piquillín 96 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 47, những cậu bé - 49. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Piquillín ?

Tính đến hôm nay ở Piquillín 97 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 49 và những cô gái 47. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Piquillín ?

Trong ngày Piquillín có 97 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 49 và những cô gái - 47. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Piquillín ?

Trong ngày Piquillín cuộc sống 94 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 46 , những cậu bé - 48.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Piquillín ?

Trong ngày Piquillín 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Piquillín
1,240
Nam giới
606
Giống cái
634
Độ tuổi trung bình Piquillín
33
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 290
15-29 tuổi 277
30-44 tuổi 258
45-59 tuổi 206
60-74 tuổi 136
75-89 tuổi 58
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 147
15-29 tuổi 141
30-44 tuổi 128
45-59 tuổi 98
60-74 tuổi 60
75-89 tuổi 20
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 141
15-29 tuổi 136
30-44 tuổi 128
45-59 tuổi 105
60-74 tuổi 74
75-89 tuổi 36
90+ tuổi 3

ARS tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) dân số

1956 500
1968 600
1977 700
1986 800
1994 900
2003 1,000

Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Á Căn Đình (Argentina) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Piquillín, Á Căn Đình (Argentina)

Nam giới 606 49%
Giống cái 634 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Piquillín, Á Căn Đình (Argentina). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Piquillín, Á Căn Đình (Argentina)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Piquillín, Á Căn Đình (Argentina)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Piquillín, Á Căn Đình (Argentina):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Piquillín, Á Căn Đình (Argentina) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 448 228 219 25
1951 457 232 224
1952 466 237 229
1953 475 241 234
1954 484 246 238
1955 494 250 243 26
1956 503 254 248
1957 512 258 253
1958 520 263 257
1959 529 267 262
1960 538 271 266 27
1961 547 275 271
1962 556 279 276
1963 565 284 280
1964 573 288 285
1965 582 292 290 27
1966 591 296 295
1967 600 300 299
1968 609 304 304
1969 618 309 309
1970 627 313 314 27
1971 637 317 320
1972 648 322 325
1973 658 327 331
1974 669 331 337
1975 680 336 343 27
1976 690 341 349
1977 701 345 355
1978 711 350 360
1979 722 355 366
1980 733 360 372 27
1981 745 366 379
1982 757 371 385
1983 769 377 392
1984 781 382 398
1985 794 388 405 27
1986 807 394 412
1987 820 400 419
1988 832 406 426
1989 845 411 433
1990 857 417 440 27
1991 869 423 446
1992 881 429 452
1993 893 434 458
1994 904 440 464
1995 915 445 470 27
1996 926 450 476
1997 937 455 481
1998 948 460 487
1999 958 465 493
2000 969 470 498 28
2001 980 475 504
2002 990 480 509
2003 1,001 486 515
2004 1,012 491 520
2005 1,022 496 525 29
2006 1,033 502 531
2007 1,043 507 536
2008 1,053 512 541
2009 1,064 517 546
2010 1,075 523 552 30
2011 1,086 528 557
2012 1,097 534 563
2013 1,109 540 569
2014 1,121 546 575
2015 1,132 551 580 31
2016 1,144 557 586
2017 1,155 563 592
2018 1,166 568 597
2019 1,177 574 603
2020 1,188 579 608 32
2021 1,199 585 614
2022 1,209 590 619
2023 1,220 595 624
2024 1,230 600 629
2025 1,240 606 634 33
2026 1,251 611 639
2027 1,261 616 644
2028 1,270 621 649
2029 1,280 626 654
2030 1,289 630 659 34
2031 1,299 635 663
2032 1,308 640 668
2033 1,317 644 672
2034 1,326 649 676
2035 1,334 653 681 35
2036 1,343 657 685
2037 1,351 662 689
2038 1,359 666 693
2039 1,367 670 697
2040 1,375 674 700 36
2041 1,382 678 704
2042 1,390 681 708
2043 1,397 685 711
2044 1,404 689 715
2045 1,411 692 718 37
2046 1,417 696 721
2047 1,424 699 724
2048 1,430 703 727
2049 1,436 706 730
2050 1,442 709 733 38
2051 1,448 712 735
2052 1,454 715 738
2053 1,459 718 741
2054 1,464 721 743
2055 1,469 723 745 39
2056 1,474 726 747
2057 1,478 728 750
2058 1,483 731 751
2059 1,487 733 753
2060 1,491 735 755 40
2061 1,494 737 757
2062 1,498 739 758
2063 1,501 741 759
2064 1,504 743 761
2065 1,507 744 762 41
2066 1,509 746 763
2067 1,511 747 764
2068 1,513 748 765
2069 1,515 749 765
2070 1,517 750 766 42
2071 1,518 751 766
2072 1,520 752 767
2073 1,521 753 767
2074 1,521 754 767
2075 1,522 754 768 43
2076 1,523 754 768
2077 1,523 755 768
2078 1,523 755 768
2079 1,523 755 767
2080 1,523 755 767 44
2081 1,523 755 767
2082 1,522 755 767
2083 1,522 755 766
2084 1,521 755 766
2085 1,520 754 765 45
2086 1,519 754 765
2087 1,518 754 764
2088 1,517 753 763
2089 1,515 752 763
2090 1,514 752 762 45
2091 1,512 751 761
2092 1,511 750 760
2093 1,509 749 759
2094 1,507 748 758
2095 1,505 747 757 46
2096 1,503 746 756
2097 1,500 745 755
2098 1,498 744 753
2099 1,496 743 752
2100 1,493 742 751 47