Cuito, Ăng-gô-la (Angola) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Cuito, Ăng-gô-la (Angola)

Khám phá bản chất của Cuito, một thành phố năng động tại trung tâm Ăng-gô-la (Angola). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Cuito trong Ăng-gô-la (Angola) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Cuito để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Cuito.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Cuito.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Cuito. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Cuito, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Cuito hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Cuito ?

Cuito trong Ăng-gô-la (Angola)

Dân số nào ở Cuito ?

Trong ngày Cuito cuộc sống 445049 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Cuito ?

Trong ngày Cuito cuộc sống 220266 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Cuito ?

Tính đến hôm nay ở Cuito trực tiếp 224782 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Cuito ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Cuito Là 17 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Cuito ?

Trong ngày Cuito 75429 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 37374, những cậu bé - 38054. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Cuito ?

Tính đến hôm nay ở Cuito 65971 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 33241 và những cô gái 32729. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Cuito ?

Trong ngày Cuito có 58576 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 29453 và những cô gái - 29123. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Cuito ?

Trong ngày Cuito cuộc sống 49923 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 25077 , những cậu bé - 24845.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Cuito ?

Trong ngày Cuito 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Cuito
445,049
Nam giới
220,266
Giống cái
224,782
Độ tuổi trung bình Cuito
17
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 199,976
15-29 tuổi 123,190
30-44 tuổi 69,382
45-59 tuổi 35,282
60-74 tuổi 14,523
75-89 tuổi 2,671
90+ tuổi 66
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 100,748
15-29 tuổi 61,000
30-44 tuổi 33,856
45-59 tuổi 16,801
60-74 tuổi 6,779
75-89 tuổi 1,079
90+ tuổi 21
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 99,226
15-29 tuổi 62,187
30-44 tuổi 35,526
45-59 tuổi 18,477
60-74 tuổi 7,742
75-89 tuổi 1,590
90+ tuổi 44

AOA tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Cuito, Ăng-gô-la (Angola) dân số

1957 60,000
1972 70,000
1975 80,000
1979 90,000
1982 100,000
2002 200,000
2013 300,000
2022 400,000
2029 500,000
2036 600,000
2041 700,000
2046 800,000
2051 900,000
2055 1,000,000
2094 2,000,000

Cuito, Ăng-gô-la (Angola) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ăng-gô-la (Angola) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Cuito, Ăng-gô-la (Angola)

Nam giới 220,266 49%
Giống cái 224,782 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Cuito, Ăng-gô-la (Angola). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Cuito, Ăng-gô-la (Angola)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Cuito, Ăng-gô-la (Angola)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Cuito, Ăng-gô-la (Angola):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Cuito, Ăng-gô-la (Angola) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Cuito, Ăng-gô-la (Angola) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Cuito, Ăng-gô-la (Angola) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Cuito, Ăng-gô-la (Angola) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Cuito, Ăng-gô-la (Angola) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Cuito, Ăng-gô-la (Angola) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Cuito, Ăng-gô-la (Angola) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 52,466 25,455 27,010 20
1951 53,256 25,716 27,540
1952 54,371 26,184 28,186
1953 55,642 26,804 28,837
1954 56,941 27,525 29,415
1955 58,179 28,303 29,875 20
1956 59,305 29,098 30,207
1957 60,310 29,878 30,432
1958 61,216 30,615 30,601
1959 62,072 31,288 30,784
1960 62,928 31,882 31,046 20
1961 63,811 32,389 31,421
1962 64,699 32,809 31,890
1963 65,517 33,148 32,369
1964 66,159 33,418 32,740
1965 66,569 33,640 32,928 18
1966 66,693 33,802 32,890
1967 66,614 33,926 32,687
1968 66,585 34,103 32,482
1969 66,951 34,452 32,499
1970 67,951 35,055 32,895 18
1971 69,692 35,956 33,735
1972 72,088 37,124 34,963
1973 74,952 38,487 36,465
1974 78,002 39,931 38,070
1975 81,029 41,374 39,654 17
1976 83,978 42,795 41,183
1977 86,910 44,216 42,694
1978 89,874 45,659 44,215
1979 92,958 47,162 45,796
1980 96,225 48,752 47,473 17
1981 99,676 50,430 49,246
1982 103,281 52,182 51,099
1983 107,032 54,007 53,025
1984 110,916 55,898 55,018
1985 114,922 57,851 57,070 16
1986 119,053 59,868 59,185
1987 123,311 61,948 61,362
1988 127,681 64,085 63,596
1989 132,142 66,267 65,875
1990 136,683 68,486 68,196 16
1991 141,303 70,744 70,559
1992 146,015 73,045 72,970
1993 150,834 75,398 75,435
1994 155,779 77,812 77,967
1995 160,872 80,296 80,576 16
1996 166,127 82,858 83,269
1997 171,559 85,504 86,054
1998 177,189 88,247 88,941
1999 183,041 91,100 91,940
2000 189,139 94,076 95,062 16
2001 195,487 97,179 98,307
2002 202,104 100,417 101,687
2003 209,050 103,815 105,234
2004 216,394 107,403 108,991
2005 224,187 111,201 112,985 16
2006 232,450 115,218 117,231
2007 241,165 119,448 121,717
2008 250,281 123,875 126,406
2009 259,725 128,477 131,248
2010 269,438 133,233 136,205 16
2011 279,410 138,142 141,268
2012 289,646 143,203 146,442
2013 300,119 148,397 151,721
2014 310,801 153,700 157,101
2015 321,675 159,096 162,579 16
2016 332,728 164,577 168,150
2017 343,967 170,148 173,818
2018 355,423 175,826 179,597
2019 367,138 181,632 185,505
2020 379,146 187,586 191,560 17
2021 391,459 193,691 197,767
2022 404,077 199,948 204,128
2023 417,012 206,363 210,648
2024 430,278 212,942 217,336
2025 443,886 219,690 224,196 17
2026 457,843 226,611 231,232
2027 472,154 233,707 238,447
2028 486,820 240,978 245,841
2029 501,841 248,425 253,415
2030 517,215 256,048 261,167 18
2031 532,945 263,846 269,098
2032 549,030 271,820 277,209
2033 565,462 279,966 285,495
2034 582,230 288,279 293,951
2035 599,327 296,753 302,573 19
2036 616,746 305,387 311,358
2037 634,486 314,179 320,306
2038 652,548 323,131 329,417
2039 670,936 332,243 338,692
2040 689,650 341,517 348,132 19
2041 708,687 350,951 357,736
2042 728,042 360,541 367,500
2043 747,702 370,282 377,419
2044 767,654 380,166 387,487
2045 787,887 390,188 397,698 20
2046 808,393 400,343 408,050
2047 829,172 410,631 418,541
2048 850,220 421,050 429,170
2049 871,538 431,601 439,937
2050 893,125 442,282 450,843 21
2051 914,975 453,090 461,884
2052 937,085 464,025 473,059
2053 959,451 475,084 484,367
2054 982,073 486,266 495,807
2055 1,004,948 497,569 507,378 22
2056 1,028,070 508,991 519,079
2057 1,051,434 520,528 530,906
2058 1,075,038 532,180 542,858
2059 1,098,881 543,946 554,934
2060 1,122,958 555,825 567,133 22
2061 1,147,266 567,814 579,452
2062 1,171,796 579,909 591,887
2063 1,196,534 592,101 604,432
2064 1,221,463 604,383 617,079
2065 1,246,568 616,745 629,823 23
2066 1,271,839 629,182 642,657
2067 1,297,271 641,692 655,578
2068 1,322,859 654,273 668,586
2069 1,348,605 666,926 681,679
2070 1,374,506 679,651 694,855 24
2071 1,400,552 692,442 708,109
2072 1,426,733 705,295 721,437
2073 1,453,036 718,203 734,832
2074 1,479,445 731,157 748,287
2075 1,505,947 744,151 761,796 25
2076 1,532,534 757,180 775,354
2077 1,559,197 770,240 788,957
2078 1,585,918 783,323 802,595
2079 1,612,677 796,418 816,258
2080 1,639,457 809,519 829,938 26
2081 1,666,245 822,618 843,627
2082 1,693,038 835,713 857,325
2083 1,719,843 848,810 871,032
2084 1,746,672 861,915 884,757
2085 1,773,533 875,032 898,501 27
2086 1,800,421 888,159 912,262
2087 1,827,324 901,290 926,034
2088 1,854,227 914,420 939,807
2089 1,881,113 927,538 953,575
2090 1,907,966 940,639 967,327 28
2091 1,934,773 953,716 981,056
2092 1,961,523 966,765 994,758
2093 1,988,208 979,780 1,008,427
2094 2,014,817 992,758 1,022,059
2095 2,041,339 1,005,692 1,035,647 29
2096 2,067,760 1,018,577 1,049,183
2097 2,094,063 1,031,403 1,062,659
2098 2,120,226 1,044,162 1,076,064
2099 2,146,229 1,056,842 1,089,387
2100 2,172,043 1,069,430 1,102,613 30