Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia)

Khám phá bản chất của Lerrnapat, một thành phố năng động tại trung tâm Ác-mê-ni-a (Armenia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Lerrnapat trong Ác-mê-ni-a (Armenia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Lerrnapat để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Lerrnapat.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Lerrnapat.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Lerrnapat. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Lerrnapat, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Lerrnapat hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Lerrnapat ?

Lerrnapat trong Ác-mê-ni-a (Armenia)

Dân số nào ở Lerrnapat ?

Trong ngày Lerrnapat cuộc sống 1724 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Lerrnapat ?

Trong ngày Lerrnapat cuộc sống 810 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Lerrnapat ?

Tính đến hôm nay ở Lerrnapat trực tiếp 913 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Lerrnapat ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Lerrnapat Là 37 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Lerrnapat ?

Trong ngày Lerrnapat 103 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 48, những cậu bé - 53. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Lerrnapat ?

Tính đến hôm nay ở Lerrnapat 117 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 61 và những cô gái 55. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Lerrnapat ?

Trong ngày Lerrnapat có 122 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 64 và những cô gái - 56. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Lerrnapat ?

Trong ngày Lerrnapat cuộc sống 113 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 53 , những cậu bé - 60.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Lerrnapat ?

Trong ngày Lerrnapat 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Lerrnapat
1,724
Nam giới
810
Giống cái
913
Độ tuổi trung bình Lerrnapat
37
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 342
15-29 tuổi 306
30-44 tuổi 417
45-59 tuổi 289
60-74 tuổi 277
75-89 tuổi 71
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 178
15-29 tuổi 160
30-44 tuổi 192
45-59 tuổi 126
60-74 tuổi 112
75-89 tuổi 23
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 159
15-29 tuổi 143
30-44 tuổi 221
45-59 tuổi 160
60-74 tuổi 162
75-89 tuổi 45
90+ tuổi 3

AMD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) dân số

1952 800
1955 900
1958 1,000
1988 2,000

Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ác-mê-ni-a (Armenia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia)

Nam giới 810 47%
Giống cái 913 53%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Lerrnapat, Ác-mê-ni-a (Armenia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 784 372 412 22
1951 800 380 420
1952 821 390 430
1953 846 403 443
1954 874 417 457
1955 905 432 472 23
1956 938 449 489
1957 973 466 506
1958 1,009 484 524
1959 1,047 503 543
1960 1,085 523 562 22
1961 1,124 542 581
1962 1,164 562 601
1963 1,203 582 620
1964 1,242 602 640
1965 1,281 622 658 21
1966 1,318 641 677
1967 1,355 659 695
1968 1,391 677 713
1969 1,426 695 730
1970 1,462 713 748 20
1971 1,499 731 767
1972 1,535 749 786
1973 1,571 766 804
1974 1,606 783 823
1975 1,641 800 841 22
1976 1,673 815 858
1977 1,705 830 874
1978 1,736 845 891
1979 1,766 859 906
1980 1,795 874 921 23
1981 1,823 888 935
1982 1,850 901 948
1983 1,876 915 960
1984 1,903 929 974
1985 1,932 943 989 25
1986 1,965 958 1,006
1987 1,999 974 1,024
1988 2,030 988 1,041
1989 2,048 995 1,053
1990 2,049 993 1,056 27
1991 2,030 980 1,050
1992 1,994 958 1,035
1993 1,948 931 1,016
1994 1,902 905 997
1995 1,863 882 980 29
1996 1,835 866 968
1997 1,815 854 960
1998 1,800 846 954
1999 1,789 840 949
2000 1,778 834 943 31
2001 1,767 829 937
2002 1,757 825 932
2003 1,748 821 926
2004 1,738 817 920
2005 1,727 812 914 32
2006 1,713 805 908
2007 1,698 797 901
2008 1,684 789 894
2009 1,673 783 889
2010 1,666 779 886 33
2011 1,666 779 886
2012 1,670 782 888
2013 1,678 787 891
2014 1,687 792 894
2015 1,694 796 898 34
2016 1,700 800 900
2017 1,705 802 903
2018 1,709 804 905
2019 1,713 805 907
2020 1,716 807 909 35
2021 1,719 808 910
2022 1,721 809 911
2023 1,723 810 912
2024 1,724 810 913
2025 1,724 810 913 37
2026 1,724 810 913
2027 1,723 810 913
2028 1,722 809 913
2029 1,720 808 912
2030 1,718 807 911 40
2031 1,716 805 910
2032 1,713 804 909
2033 1,710 802 907
2034 1,707 800 906
2035 1,703 799 904 42
2036 1,699 797 902
2037 1,695 795 900
2038 1,691 793 898
2039 1,687 791 895
2040 1,682 789 893 43
2041 1,678 787 890
2042 1,673 786 887
2043 1,669 784 884
2044 1,664 782 881
2045 1,659 780 878 43
2046 1,654 778 875
2047 1,648 776 872
2048 1,643 774 868
2049 1,637 772 864
2050 1,631 770 861 43
2051 1,625 767 857
2052 1,618 765 853
2053 1,611 762 848
2054 1,604 760 844
2055 1,597 757 840 44
2056 1,590 754 835
2057 1,582 751 831
2058 1,574 747 826
2059 1,566 744 821
2060 1,557 740 816 45
2061 1,548 737 811
2062 1,540 733 806
2063 1,530 729 801
2064 1,521 725 796
2065 1,512 721 790 47
2066 1,502 717 785
2067 1,492 712 779
2068 1,482 708 774
2069 1,473 704 768
2070 1,462 700 762 47
2071 1,452 695 756
2072 1,442 691 750
2073 1,432 687 745
2074 1,422 683 739
2075 1,411 678 733 47
2076 1,401 674 727
2077 1,391 670 721
2078 1,381 665 715
2079 1,371 661 710
2080 1,361 657 704 47
2081 1,352 653 699
2082 1,342 648 693
2083 1,332 644 688
2084 1,323 640 683
2085 1,314 635 678 47
2086 1,305 631 673
2087 1,295 627 668
2088 1,287 623 663
2089 1,278 618 659
2090 1,269 614 655 48
2091 1,260 609 650
2092 1,251 605 646
2093 1,243 600 642
2094 1,234 596 637
2095 1,225 591 633 48
2096 1,216 587 629
2097 1,207 582 625
2098 1,199 577 621
2099 1,190 573 616
2100 1,180 568 612 49